Đọc nhanh: 纵火 (tung hoả). Ý nghĩa là: phóng hoả; đốt phá; châm ngòi lửa. Ví dụ : - 纵火犯 kẻ phóng hoả
纵火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng hoả; đốt phá; châm ngòi lửa
放火
- 纵火犯
- kẻ phóng hoả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵火
- 纵火犯
- kẻ phóng hoả
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 这个 凶手 不是 纵火犯
- Anh chàng này không phải là một kẻ đốt phá.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 是 那个 雇 了 纵火犯
- Người đã thuê người đốt phá
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
纵›