纵横家 zònghéng jiā
volume volume

Từ hán việt: 【tung hoành gia】

Đọc nhanh: 纵横家 (tung hoành gia). Ý nghĩa là: Trường phái ngoại giao thời Chiến quốc (475-221 TCN) mà những người ủng hộ hàng đầu là Tô Tần 蘇秦 | 苏秦 và Zhang Yi 張儀 | 张仪.

Ý Nghĩa của "纵横家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纵横家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trường phái ngoại giao thời Chiến quốc (475-221 TCN) mà những người ủng hộ hàng đầu là Tô Tần 蘇秦 | 苏秦 và Zhang Yi 張儀 | 张仪

School of Diplomacy of the Warring States Period (475-221 BC) whose leading advocates were Su Qin 蘇秦|苏秦 [Su1 Qin2] and Zhang Yi 張儀|张仪 [Zhàng Yi2]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵横家

  • volume volume

    - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 港汊 gǎngchà 纵横 zònghéng

    - nhánh sông ngang dọc

  • volume volume

    - 笔意 bǐyì 纵横 zònghéng

    - tung hoành ngọn bút

  • volume volume

    - 纵横 zònghéng 驰骤 chízhòu

    - rong ruổi dọc ngang.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 分为 fēnwéi 三路 sānlù 纵队 zòngduì

    - Mọi người chia thành ba đội.

  • volume volume

    - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.

  • volume volume

    - 河流 héliú 纵横交错 zònghéngjiāocuò 成网 chéngwǎng

    - Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao