Đọc nhanh: 百折千回 (bách chiết thiên hồi). Ý nghĩa là: Trải qua bao nhiêu khó khăn vất vả. ◇Triệu Phác Sơ 趙樸初: Bách chiết thiên hồi tâm bất thối 百折千回心不退 (Dữ Nhật Bổn Phật giáo hữu nhân 與日本佛教友人) Trải qua bao nhiêu khó khăn vất vả lòng không thối chuyển..
百折千回 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trải qua bao nhiêu khó khăn vất vả. ◇Triệu Phác Sơ 趙樸初: Bách chiết thiên hồi tâm bất thối 百折千回心不退 (Dữ Nhật Bổn Phật giáo hữu nhân 與日本佛教友人) Trải qua bao nhiêu khó khăn vất vả lòng không thối chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百折千回
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 坐在 秋千 上 来回 悠荡
- ngồi trên xích đu đưa qua đưa lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
回›
折›
百›