Đọc nhanh: 纯文学 (thuần văn học). Ý nghĩa là: văn học vị nghệ thuật.
纯文学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn học vị nghệ thuật
文学之以本身为目的 (如大部分诗歌、小说或戏剧) 而不为实用或单纯益智者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯文学
- 他学 中 文学 精了
- Anh ấy đã học tiếng Trung rất thành thạo.
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 他 嗜 读 文学作品
- Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 喜欢 研究 古典文学
- Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 他 在 一所 学校 里教 中文
- Anh ấy dạy tiếng Trung ở một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
文›
纯›