Đọc nhanh: 缩 (súc). Ý nghĩa là: co; rút lại, rụt lại; co lại, lùi; lùi lại. Ví dụ : - 花朵缩了不再娇艳。 Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.. - 塑料缩了后质地改变。 Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.. - 乌龟的头老缩在里面。 Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
缩 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. co; rút lại
由大变小或由长变短;收缩
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
✪ 2. rụt lại; co lại
没伸开或伸开了又收回去;不伸出
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 他 缩手 不敢 去 碰
- Anh ấy rụt tay không dám chạm.
✪ 3. lùi; lùi lại
向后退
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 猫 看到 狗 就 缩 了
- Con mèo thấy con chó là lùi lại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缩
✪ 1. 缩 + 水
Hiện tượng co lại hoặc giảm kích thước (nghĩa bóng để chỉ sự giảm sút về giá trị, số lượng, hoặc mức độ)
- 衣服 缩水 了
- Quần áo bị co lại rồi.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
✪ 2. 缩(+着)+ Tân ngữ(脖子/头/身子)
Co rút/rụt hoặc thu nhỏ một phần cơ thể
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 孩子 害怕 得缩 着 头
- Đứa trẻ sợ hãi co đầu lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 伸缩性
- tính co dãn.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
- 你 能 压缩 这张 图片 吗 ?
- Bạn có thể nén bức ảnh này không?
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缩›