suō
volume volume

Từ hán việt: 【súc】

Đọc nhanh: (súc). Ý nghĩa là: co; rút lại, rụt lại; co lại, lùi; lùi lại. Ví dụ : - 花朵缩了不再娇艳。 Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.. - 塑料缩了后质地改变。 Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.. - 乌龟的头老缩在里面。 Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. co; rút lại

由大变小或由长变短;收缩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ suō le 不再 bùzài 娇艳 jiāoyàn

    - Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.

  • volume volume

    - 塑料 sùliào suō le hòu 质地 zhìdì 改变 gǎibiàn

    - Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.

✪ 2. rụt lại; co lại

没伸开或伸开了又收回去;不伸出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乌龟 wūguī de tóu 老缩 lǎosuō zài 里面 lǐmiàn

    - Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.

  • volume volume

    - 缩手 suōshǒu 不敢 bùgǎn pèng

    - Anh ấy rụt tay không dám chạm.

✪ 3. lùi; lùi lại

向后退

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào shé jiù suō le

    - Anh ấy thấy rắn là lùi lại.

  • volume volume

    - māo 看到 kàndào gǒu jiù suō le

    - Con mèo thấy con chó là lùi lại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 缩 + 水

Hiện tượng co lại hoặc giảm kích thước (nghĩa bóng để chỉ sự giảm sút về giá trị, số lượng, hoặc mức độ)

Ví dụ:
  • volume

    - 衣服 yīfú 缩水 suōshuǐ le

    - Quần áo bị co lại rồi.

  • volume

    - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 资产 zīchǎn 缩水 suōshuǐ

    - Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.

✪ 2. 缩(+着)+ Tân ngữ(脖子/头/身子)

Co rút/rụt hoặc thu nhỏ một phần cơ thể

Ví dụ:
  • volume

    - zài 寒风 hánfēng 中缩 zhōngsuō zhe 脖子 bózi

    - Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.

  • volume

    - 孩子 háizi 害怕 hàipà 得缩 désuō zhe tóu

    - Đứa trẻ sợ hãi co đầu lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 兵器 bīngqì shì 伸缩自如 shēnsuōzìrú de 长绒 zhǎngróng biān

    - Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

  • volume volume

    - 伸缩性 shēnsuōxìng

    - tính co dãn.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

  • volume volume

    - 缩短 suōduǎn le 这条 zhètiáo 裤子 kùzi de 长度 chángdù

    - Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.

  • volume volume

    - 退缩 tuìsuō le 错失 cuòshī le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.

  • volume volume

    - néng 压缩 yāsuō 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn ma

    - Bạn có thể nén bức ảnh này không?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de 名字 míngzi shì 几个 jǐgè de 首字母 shǒuzìmǔ 缩写 suōxiě ma

    - Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao