约定 yuēdìng
volume volume

Từ hán việt: 【ước định】

Đọc nhanh: 约定 (ước định). Ý nghĩa là: hẹn; ước định; giao hẹn; giao ước; hẹn sẵn, thỏa thuận. Ví dụ : - 我们约定下周见面。 Chúng ta giao hẹn gặp nhau tuần sau.. - 我们约定了规则。 Chúng ta đã giao ước quy tắc.. - 我们需要约定时间。 Chúng ta cần giao hẹn thời gian.

Ý Nghĩa của "约定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

约定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hẹn; ước định; giao hẹn; giao ước; hẹn sẵn

经过商量而确定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 约定 yuēdìng 下周 xiàzhōu 见面 jiànmiàn

    - Chúng ta giao hẹn gặp nhau tuần sau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 约定 yuēdìng le 规则 guīzé

    - Chúng ta đã giao ước quy tắc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 约定 yuēdìng 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần giao hẹn thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

约定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thỏa thuận

约定的内容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 约定 yuēdìng hěn 重要 zhòngyào

    - Thỏa thuận này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 一个 yígè 约定 yuēdìng

    - Chúng ta có một thỏa thuận.

  • volume volume

    - 约定 yuēdìng de 内容 nèiróng hěn 简单 jiǎndān

    - Nội dung thỏa thuận rất đơn giản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约定

  • volume volume

    - liǎng guó 签定 qiāndìng le 和约 héyuē

    - Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 约定 yuēdìng le 规则 guīzé

    - Chúng ta đã giao ước quy tắc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 约定 yuēdìng 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần giao hẹn thời gian.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - 约定 yuēdìng de 内容 nèiróng hěn 简单 jiǎndān

    - Nội dung thỏa thuận rất đơn giản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 约会 yuēhuì dìng zài 晚上 wǎnshang 七点 qīdiǎn

    - Cuộc hẹn của họ được đặt vào lúc bảy giờ tối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 约定 yuēdìng 下周 xiàzhōu 见面 jiànmiàn

    - Chúng ta giao hẹn gặp nhau tuần sau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 约定 yuēdìng le 一天 yìtiān 见面 jiànmiàn

    - Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao