Đọc nhanh: 约定 (ước định). Ý nghĩa là: hẹn; ước định; giao hẹn; giao ước; hẹn sẵn, thỏa thuận. Ví dụ : - 我们约定下周见面。 Chúng ta giao hẹn gặp nhau tuần sau.. - 我们约定了规则。 Chúng ta đã giao ước quy tắc.. - 我们需要约定时间。 Chúng ta cần giao hẹn thời gian.
约定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn; ước định; giao hẹn; giao ước; hẹn sẵn
经过商量而确定
- 我们 约定 下周 见面
- Chúng ta giao hẹn gặp nhau tuần sau.
- 我们 约定 了 规则
- Chúng ta đã giao ước quy tắc.
- 我们 需要 约定 时间
- Chúng ta cần giao hẹn thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
约定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỏa thuận
约定的内容
- 这个 约定 很 重要
- Thỏa thuận này rất quan trọng.
- 我们 有 一个 约定
- Chúng ta có một thỏa thuận.
- 约定 的 内容 很 简单
- Nội dung thỏa thuận rất đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约定
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 我们 约定 了 规则
- Chúng ta đã giao ước quy tắc.
- 我们 需要 约定 时间
- Chúng ta cần giao hẹn thời gian.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 约定 的 内容 很 简单
- Nội dung thỏa thuận rất đơn giản.
- 他们 的 约会 定 在 晚上 七点
- Cuộc hẹn của họ được đặt vào lúc bảy giờ tối.
- 我们 约定 下周 见面
- Chúng ta giao hẹn gặp nhau tuần sau.
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
约›