Đọc nhanh: 繁衍生息 (phồn diễn sinh tức). Ý nghĩa là: Sinh sôi nảy nở; duy trì nòi giống đời sau. Ví dụ : - 各种珍稀的动植物繁衍生息,人与自然浑然一体 Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
繁衍生息 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh sôi nảy nở; duy trì nòi giống đời sau
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁衍生息
- 繁衍生息
- sinh sôi nẩy nở
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 性交 是 生物 繁殖 的 重要 方式
- Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.
- 这些 生物 快速 繁衍
- Những sinh vật này sinh sôi nhanh chóng.
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
- 医生 建议 我 多 休息
- Bác sĩ khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
生›
繁›
衍›