Đọc nhanh: 养殖 (dưỡng thực). Ý nghĩa là: nuôi trồng; nuôi dưỡng và sinh sản (động thực vật thuỷ sản). Ví dụ : - 养殖业 nghề nuôi trồng thuỷ sản. - 养殖海带 nuôi trồng tảo biển
养殖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi trồng; nuôi dưỡng và sinh sản (động thực vật thuỷ sản)
培育和繁殖 (水产动植物)
- 养殖业
- nghề nuôi trồng thuỷ sản
- 养殖 海带
- nuôi trồng tảo biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养殖
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 养殖业
- nghề nuôi trồng thuỷ sản
- 养殖 海带
- nuôi trồng tảo biển
- 几经 波折 , 养殖场 终于 办 起来 了
- trải qua bao trắc trở, rốt cuộc cũng xây xong trại chăn nuôi
- 这里 的 珍珠 养殖业 历代 不衰
- nghề nuôi trai ở nơi này qua nhiều thời kỳ cũng không bị suy yếu.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
殖›