Đọc nhanh: 索引 (tác dẫn). Ý nghĩa là: hướng dẫn tra cứu; bảng chỉ dẫn. Ví dụ : - 丛书子目索引 mục lục các sách
索引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn tra cứu; bảng chỉ dẫn
把书刊中的项目或内容摘记下来,每条下标注出处页码,按一定次序排列,供人查阅的资料也叫引得
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索引
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
索›