Đọc nhanh: 精简开支 (tinh giản khai chi). Ý nghĩa là: cắt giảm chi tiêu.
精简开支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt giảm chi tiêu
to cut spending; to reduce spending
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精简开支
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
支›
简›
精›