Đọc nhanh: 打蔫儿 (đả yên nhi). Ý nghĩa là: héo; rủ; khô héo (lá cây), ủ rũ; buồn bã. Ví dụ : - 高粱都旱得打蔫儿了。 cao lương đều khô héo cả.
打蔫儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. héo; rủ; khô héo (lá cây)
植物枝叶萎缩下垂
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
✪ 2. ủ rũ; buồn bã
形容无精打采;精神不振
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打蔫儿
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 你们 把 这 几个 月 的 钱 打趸儿 领 去
- các anh lãnh gộp tiền của mấy tháng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
打›
蔫›