Đọc nhanh: 精怪 (tinh quái). Ý nghĩa là: tinh quái; yêu ma tinh quái; ranh ma quỷ quái. Ví dụ : - 你的古灵精怪常常让你愿意尝试来自世界各地的美味佳肴。 Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
精怪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh quái; yêu ma tinh quái; ranh ma quỷ quái
迷信传说里所说多年的鸟兽草木等变成的妖怪
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精怪
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 这 孩子 大大的 眼睛 , 怪 精神 的
- Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
精›