粉丝 fěnsī
volume volume

Từ hán việt: 【phấn ty】

Đọc nhanh: 粉丝 (phấn ty). Ý nghĩa là: fan; người hâm mộ, miến. Ví dụ : - 她是BlackPink的粉丝。 Cô ấy là fan của nhóm BlackPink.. - 他是这家俱乐部的死忠粉丝。 Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.. - 鸭血粉丝汤。 Canh miến tiết vịt.

Ý Nghĩa của "粉丝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粉丝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. fan; người hâm mộ

用绿豆等的淀粉制成的线状的食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì BlackPink de 粉丝 fěnsī

    - Cô ấy là fan của nhóm BlackPink.

  • volume volume

    - shì 这家 zhèjiā 俱乐部 jùlèbù de 死忠 sǐzhōng 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.

✪ 2. miến

指一种用绿豆、红薯淀粉等做成的丝状食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸭血 yāxuè 粉丝汤 fěnsītāng

    - Canh miến tiết vịt.

  • volume volume

    - chǎo 粉丝 fěnsī

    - Miến xào.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 牛肉 niúròu 粉丝 fěnsī

    - Tôi thích ăn miến bò.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粉丝

✪ 1. Tính từ + 的 + 粉丝

fan như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 热情 rèqíng de 粉丝 fěnsī

    - Fan nhiệt tình.

  • volume

    - 疯狂 fēngkuáng de 粉丝 fěnsī

    - Fan điên cuồng.

  • volume

    - 可爱 kěài de 粉丝 fěnsī

    - Fan dễ thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉丝

  • volume volume

    - shì 这家 zhèjiā 俱乐部 jùlèbù de 死忠 sǐzhōng 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.

  • volume volume

    - chǎo 粉丝 fěnsī

    - Miến xào.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng de 粉丝 fěnsī

    - Fan nhiệt tình.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 像是 xiàngshì 穿着 chuānzhe 粉红色 fěnhóngsè 蕾丝 lěisī 内裤 nèikù de 伐木工人 fámùgōngrén

    - Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.

  • volume volume

    - de 博客 bókè yǒu 很多 hěnduō 粉丝 fěnsī

    - Blog của cô ấy có rất nhiều người hâm mộ.

  • volume volume

    - yǒu 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán yōng 众多 zhòngduō 粉丝 fěnsī

    - Diễn viên này có rất nhiều fan hâm mộ.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 牛肉 niúròu 粉丝 fěnsī

    - Tôi thích ăn miến bò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao