Đọc nhanh: 鸡肉粉丝 (kê nhụ phấn ty). Ý nghĩa là: miến gà.
鸡肉粉丝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miến gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡肉粉丝
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 她 炒 了 一份 牛肉 粉
- Cô ấy xào một phần bún bò.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 她 正在 炒 肉丝 儿
- Cô ấy đang xào thịt sợi.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 我 很 喜欢 吃 牛肉 粉丝
- Tôi thích ăn miến bò.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
粉›
⺼›
肉›
鸡›