Đọc nhanh: 戏迷 (hí mê). Ý nghĩa là: người mê xem hát; người mê kịch.
戏迷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mê xem hát; người mê kịch
喜欢看戏或唱戏而入迷的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏迷
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 他 是 个 游戏迷
- Anh ta là người mê game.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 他 沉迷于 博彩 游戏
- Anh ấy đắm chìm trong cờ bạc.
- 他 迷上 了 网络游戏
- Anh ấy say mê trò chơi mạng.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
- 戏迷 们 都 很 敬佩 这位 老板
- Người hâm mộ kịch đều kính trọng vị ông bầu gánh hát này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
迷›