Đọc nhanh: 信徒 (tín đồ). Ý nghĩa là: tín đồ. Ví dụ : - 忠实的信徒 tín đồ trung thành
信徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tín đồ
信仰某一宗教的人,也泛指信仰某一学派、主义或主张的人
- 忠实 的 信徒
- tín đồ trung thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信徒
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 信徒 们 周日 去 礼拜
- Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
- 忠实 的 信徒
- tín đồ trung thành
- 信徒 们 都 赶往 清真寺
- Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
徒›