Đọc nhanh: 拥趸 (ủng độn). Ý nghĩa là: quạt, cuồng tín.
拥趸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quạt
fan
✪ 2. cuồng tín
fanatic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥趸
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他们 拥有 一座 大 别墅
- Họ đang sở hữu một ngôi biệt thự lớn.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拥›
趸›