Đọc nhanh: 筹措 (trù thố). Ý nghĩa là: kiếm; xoay sở; gây quỹ. Ví dụ : - 筹措旅费。 kiếm tiền đi đường.
筹措 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm; xoay sở; gây quỹ
设法弄到 (款子)
- 筹措 旅费
- kiếm tiền đi đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹措
- 筹措 旅费
- kiếm tiền đi đường.
- 筹措 款项
- xoay sở tiền nong.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 提出 一些 措举
- Anh ấy đề xuất một vài biện pháp.
- 骇然 不知所措
- sợ hãi lúng túng
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 他 措置 了 新 的 工作 任务
- Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
措›
筹›