Đọc nhanh: 笔答 (bút đáp). Ý nghĩa là: bút đáp; trả lời bằng thư.
笔答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút đáp; trả lời bằng thư
书面回答问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔答
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 他 回答 得 很 笔直
- Anh ấy trả lời rất thẳng thắn.
- 他们 拿 铅笔 写 了 答案
- Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
答›