笔答 bǐdá
volume volume

Từ hán việt: 【bút đáp】

Đọc nhanh: 笔答 (bút đáp). Ý nghĩa là: bút đáp; trả lời bằng thư.

Ý Nghĩa của "笔答" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笔答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bút đáp; trả lời bằng thư

书面回答问题

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔答

  • volume volume

    - 三枝 sānzhī 钢笔 gāngbǐ

    - ba cây viết máy

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 一问一答 yīwènyīdá

    - một bên hỏi một bên trả lời

  • volume volume

    - 一笔 yībǐ 糊涂账 hútúzhàng

    - khoản tiền mờ ám trong sổ sách.

  • volume volume

    - 回答 huídá hěn 笔直 bǐzhí

    - Anh ấy trả lời rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 铅笔 qiānbǐ xiě le 答案 dáàn

    - Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 答应 dāyìng gěi mǎi 一台 yītái 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao