Đọc nhanh: 答言 (đáp ngôn). Ý nghĩa là: tiếp lời; đáp lời; trả lời. Ví dụ : - 一连问了几遍,没有人答言。 hỏi mãi mà không ai đáp lời.
答言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp lời; đáp lời; trả lời
接着别人的话说;搭腔
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答言
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
- 如果 你 答应 了 , 就 一言为定
- Nếu bạn đã hứa rồi, thì phải giữ lời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
答›
言›