Đọc nhanh: 答声 (đáp thanh). Ý nghĩa là: trả lời; đáp lại. Ví dụ : - 这么多人,居然没人答声。 Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.
答声 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lời; đáp lại
应声回答别人的招呼
- 这么 多人 , 居然 没人 答声
- Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答声
- 我 叫 了 他 两声 , 他 没 答理 我
- tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 这么 多人 , 居然 没人 答声
- Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.
- 他 喊 了 几声 , 也 没有 人 答应
- Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
- 他 答应 了 一声 就 走 了
- Anh ấy đáp lại một tiếng rồi đi luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
答›