Đọc nhanh: 第一阶段 (đệ nhất giai đoạn). Ý nghĩa là: giai đoạn đầu.
第一阶段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一阶段
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 这是 一个 过渡 的 阶段
- Đây là một giai đoạn quá độ.
- 是 一种 临床试验 阶段 的 抗抑郁 药
- Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
- 把 学科 的 研究 推进 到 一个 新 阶段
- đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
- 我们 在 进入 下 一个 阶段
- Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
段›
第›
阶›