Đọc nhanh: 第一次世界大战 (đệ nhất thứ thế giới đại chiến). Ý nghĩa là: đại chiến thế giới thứ nhất; chiến tranh thế giới lần thứ nhất; đệ nhất thế chiến.
第一次世界大战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại chiến thế giới thứ nhất; chiến tranh thế giới lần thứ nhất; đệ nhất thế chiến
1914-1918年帝国主义国家为了重新瓜分殖民地和争夺世界霸权而进行的第一次世界规模的战争参战的一方是德国、奥匈帝国等,称为同盟国; 另一方是英、法、俄、美等,称为协约国中国后来也加入了协约国最后同盟国失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一次世界大战
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 本世纪 我们 已经 经历 了 两次 世界大战
- Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 英国 在 第一次世界大战 中是 美国 的 同盟国
- Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
世›
大›
战›
次›
界›
第›