Đọc nhanh: 活蹦乱跳 (hoạt bính loạn khiêu). Ý nghĩa là: nhảy tanh tách; nhảy nhót tưng bừng, vui vẻ thoải mái, vui vẻ nhảy nhót, nhảy nhót thoải mái. Ví dụ : - 刚捕捞上岸的虾还活蹦乱跳。 Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.. - 羊羔在田野里活蹦乱跳。 Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
活蹦乱跳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy tanh tách; nhảy nhót tưng bừng, vui vẻ thoải mái, vui vẻ nhảy nhót, nhảy nhót thoải mái
形容富有生命力,极其活泼快乐。
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活蹦乱跳
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 他乱 停车 , 活该 被 罚
- Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 这种 生活 方式 太 淫乱 了
- Cách sống này quá phóng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
活›
跳›
蹦›