活蹦乱跳 huóbèngluàntiào
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt bính loạn khiêu】

Đọc nhanh: 活蹦乱跳 (hoạt bính loạn khiêu). Ý nghĩa là: nhảy tanh tách; nhảy nhót tưng bừng, vui vẻ thoải mái, vui vẻ nhảy nhót, nhảy nhót thoải mái. Ví dụ : - 刚捕捞上岸的虾还活蹦乱跳。 Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.. - 羊羔在田野里活蹦乱跳。 Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.

Ý Nghĩa của "活蹦乱跳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活蹦乱跳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy tanh tách; nhảy nhót tưng bừng, vui vẻ thoải mái, vui vẻ nhảy nhót, nhảy nhót thoải mái

形容富有生命力,极其活泼快乐。

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāng 捕捞 bǔlāo 上岸 shàngàn de xiā hái 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.

  • volume volume

    - 羊羔 yánggāo zài 田野 tiányě 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活蹦乱跳

  • volume volume

    - gāng 捕捞 bǔlāo 上岸 shàngàn de xiā hái 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé hěn 活泼 huópo ài 蹦蹦跳跳 bèngbèngtiàotiào 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào

    - tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 欢蹦乱跳 huānbèngluàntiào 过年 guònián

    - trẻ em vui mừng đón tết đến.

  • volume volume

    - 羊羔 yánggāo zài 田野 tiányě 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.

  • volume volume

    - 幼儿园 yòuéryuán de 孩子 háizi 个个 gègè dōu shì 欢蹦乱跳 huānbèngluàntiào de

    - Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.

  • volume volume

    - 他乱 tāluàn 停车 tíngchē 活该 huógāi bèi

    - Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 释放 shìfàng 压力 yālì zài 迪厅 dítīng luàn tiào

    - Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó 方式 fāngshì tài 淫乱 yínluàn le

    - Cách sống này quá phóng túng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Bèng
    • Âm hán việt: Bính , Băng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMUBB (口一山月月)
    • Bảng mã:U+8E66
    • Tần suất sử dụng:Cao