Đọc nhanh: 竞相开放 (cạnh tướng khai phóng). Ý nghĩa là: tranh nhau đua nở.
竞相开放 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh nhau đua nở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞相开放
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
放›
相›
竞›