Đọc nhanh: 端上 (đoan thượng). Ý nghĩa là: để phục vụ (thức ăn, trà, v.v.). Ví dụ : - 你在母亲节给我端上了这份丰盛的早餐 Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.
端上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để phục vụ (thức ăn, trà, v.v.)
to serve (food, tea etc)
- 你 在 母亲节 给 我 端 上 了 这份 丰盛 的 早餐
- Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端上
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 你 在 母亲节 给 我 端 上 了 这份 丰盛 的 早餐
- Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.
- 请 把 文件 上 传到 云端
- Vui lòng tải tệp lên đám mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
端›