端上 duān shàng
volume volume

Từ hán việt: 【đoan thượng】

Đọc nhanh: 端上 (đoan thượng). Ý nghĩa là: để phục vụ (thức ăn, trà, v.v.). Ví dụ : - 你在母亲节给我端上了这份丰盛的早餐 Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.

Ý Nghĩa của "端上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

端上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để phục vụ (thức ăn, trà, v.v.)

to serve (food, tea etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 母亲节 mǔqīnjié gěi duān shàng le 这份 zhèfèn 丰盛 fēngshèng de 早餐 zǎocān

    - Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端上

  • volume volume

    - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • volume volume

    - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • volume volume

    - 登上 dēngshàng 电视塔 diànshìtǎ de 顶端 dǐngduān

    - leo lên đỉnh tháp truyền hình.

  • volume volume

    - 无端 wúduān 被扣 bèikòu shàng 恶名 èmíng

    - Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.

  • volume volume

    - 帆下 fānxià héng cóng 桅杆 wéigān shàng 伸出 shēnchū de 长杆 zhǎnggān 用来 yònglái 支撑 zhīchēng huò 伸展 shēnzhǎn fān de 下端 xiàduān

    - Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.

  • volume volume

    - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • volume volume

    - zài 母亲节 mǔqīnjié gěi duān shàng le 这份 zhèfèn 丰盛 fēngshèng de 早餐 zǎocān

    - Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.

  • volume volume

    - qǐng 文件 wénjiàn shàng 传到 chuándào 云端 yúnduān

    - Vui lòng tải tệp lên đám mây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao