放倒 fàng dào
volume volume

Từ hán việt: 【phóng đảo】

Đọc nhanh: 放倒 (phóng đảo). Ý nghĩa là: ngã ngửa. Ví dụ : - 这几本书次序放倒了。 mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.. - 他把弟弟放倒了。 cậu ta xô ngã em trai.

Ý Nghĩa của "放倒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngã ngửa

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 几本书 jǐběnshū 次序 cìxù 放倒 fàngdǎo le

    - mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放倒

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • volume volume

    - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - 倒杯水 dàobēishuǐ 药片 yàopiàn 放进去 fàngjìnqù 溶解 róngjiě le

    - Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.

  • volume volume

    - zhè 几本书 jǐběnshū 次序 cìxù 放倒 fàngdǎo le

    - mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 树放 shùfàng dào le

    - Anh ấy dùng sức làm đổ cây.

  • volume volume

    - 水流 shuǐliú 小船 xiǎochuán 放倒 fàngdǎo le

    - Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō yǒu 剧院 jùyuàn huì dào zhe fàng 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao