Đọc nhanh: 放倒 (phóng đảo). Ý nghĩa là: ngã ngửa. Ví dụ : - 这几本书次序放倒了。 mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.. - 他把弟弟放倒了。 cậu ta xô ngã em trai.
放倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngã ngửa
- 这 几本书 次序 放倒 了
- mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放倒
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 这 几本书 次序 放倒 了
- mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.
- 他 用力 把 树放 倒 了
- Anh ấy dùng sức làm đổ cây.
- 水流 把 小船 放倒 了
- Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
放›