Các biến thể (Dị thể) của 竖

  • Cách viết khác

    𠐊 𥪛

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 竖 theo âm hán việt

竖 là gì? (Thụ). Bộ Lập (+4 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nét dọc. Từ ghép với : Dựng cái gậy lên, Dựng cột cờ, Viết dọc, Đứa bé chăn trâu, Quan hầu trong Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. dựng đứng, chiều dọc
  • 2. nét dọc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dựng lên

- Dựng cái gậy lên

- Dựng cột cờ

* ② Dọc

- Viết dọc

* ③ Nét sổ

- Chữ thập (trong chữ Hán) là một nét ngang một nét sổ

* ④ (văn) Đứa nhỏ, thằng nhỏ, thằng bé

- Đứa bé chăn trâu

* ⑤ (văn) Chức quan nhỏ trong cung

- Quan hầu trong

- Quan hầu được vua yêu

* ⑥ (văn) Hèn mọn

- Kẻ học trò hèn mọn.

Từ ghép với 竖