Đọc nhanh: 耷拉 (đạp lạp). Ý nghĩa là: cúi; rũ; cúp; cụp; gục; gằm; bai, buông thõng, rũ rượi. Ví dụ : - 耷拉着脑袋。 cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.. - 黄狗耷拉着尾巴跑了。 con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
耷拉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cúi; rũ; cúp; cụp; gục; gằm; bai
下垂也作搭拉
- 耷拉 着 脑袋
- cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
✪ 2. buông thõng
✪ 3. rũ rượi
下垂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耷拉
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 耷拉 着 脑袋
- cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
耷›