Đọc nhanh: 竖琴 (thụ cầm). Ý nghĩa là: thụ cầm; đàn hạc.
竖琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thụ cầm; đàn hạc
弦乐器,在直立的三角形架上安着四十六根弦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖琴
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 他 将 画框 挂 得 很 竖
- Anh ấy treo khung tranh lên rất thẳng.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
- 他 在 音乐学院 学习 钢琴
- Anh ấy học piano tại học viện âm nhạc.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
竖›