Đọc nhanh: 立足 (lập tú). Ý nghĩa là: dừng chân; chỗ dựa; chỗ đứng (để sinh sống). Ví dụ : - 立足之地。 chỗ đứng.. - 立足未稳。 chỗ đứng ổn định.
立足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng chân; chỗ dựa; chỗ đứng (để sinh sống)
站得住脚,能住下去或生存下去; 处于某种立场
- 立足之地
- chỗ đứng.
- 立足未稳
- chỗ đứng ổn định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立足
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 立足未稳
- chỗ đứng ổn định.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 侧足而立
- đứng khuỵu chân
- 立足之地
- chỗ đứng.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
足›