立足 lìzú
volume volume

Từ hán việt: 【lập tú】

Đọc nhanh: 立足 (lập tú). Ý nghĩa là: dừng chân; chỗ dựa; chỗ đứng (để sinh sống). Ví dụ : - 立足之地。 chỗ đứng.. - 立足未稳。 chỗ đứng ổn định.

Ý Nghĩa của "立足" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

立足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dừng chân; chỗ dựa; chỗ đứng (để sinh sống)

站得住脚,能住下去或生存下去; 处于某种立场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立足之地 lìzúzhīdì

    - chỗ đứng.

  • volume volume

    - 立足未稳 lìzúwèiwěn

    - chỗ đứng ổn định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立足

  • volume volume

    - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • volume volume

    - 立足未稳 lìzúwèiwěn

    - chỗ đứng ổn định.

  • volume volume

    - 立足 lìzú 基层 jīcéng 面向 miànxiàng 群众 qúnzhòng

    - đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 三个 sāngè 团队 tuánduì 鼎足而立 dǐngzúérlì

    - Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.

  • volume volume

    - 侧足而立 cèzúérlì

    - đứng khuỵu chân

  • volume volume

    - 立足之地 lìzúzhīdì

    - chỗ đứng.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 立足 lìzú 成为 chéngwéi 世界 shìjiè 第三 dìsān 稻米 dàomǐ 出口国 chūkǒuguó

    - Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.

  • - 足疗 zúliáo 按摩 ànmó 有助于 yǒuzhùyú 缓解 huǎnjiě 长时间 zhǎngshíjiān 站立 zhànlì huò 行走 xíngzǒu 带来 dàilái de 疲劳 píláo

    - Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao