Đọc nhanh: 重足而立 (trọng tú nhi lập). Ý nghĩa là: đứng như trời trồng; đứng chôn chân; chụm chân đứng lại; hết sức sợ hãi.
重足而立 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng như trời trồng; đứng chôn chân; chụm chân đứng lại; hết sức sợ hãi
后脚紧挨着前脚,不敢迈步形容非常恐惧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重足而立
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 侧足而立
- đứng khuỵu chân
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 她 悄然而去 , 心情沉重
- Cô ấy lặng lẽ rời đi, lòng nặng trĩu.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
而›
足›
重›