Đọc nhanh: 吏 (lại). Ý nghĩa là: Lại (chức vụ không có phẩm cấp thời phong kiến); lại, quan lại; quan. Ví dụ : - 胥吏。 chức tư lại.. - 大吏。 quan to.. - 酷吏。 quan lại độc ác.
吏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lại (chức vụ không có phẩm cấp thời phong kiến); lại
旧时没有品级的小公务人员
- 胥吏
- chức tư lại.
✪ 2. quan lại; quan
旧时泛指官史
- 大吏
- quan to.
- 酷吏
- quan lại độc ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吏
- 刀笔 吏
- thư lại
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 吏治 严明
- quan chánh trực.
- 大吏
- quan to.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 他 是 一个 酷吏
- Hắn là một tên quan lại tàn bạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吏›