volume volume

Từ hán việt: 【lại】

Đọc nhanh: (lại). Ý nghĩa là: Lại (chức vụ không có phẩm cấp thời phong kiến); lại, quan lại; quan. Ví dụ : - 胥吏。 chức tư lại.. - 大吏。 quan to.. - 酷吏。 quan lại độc ác.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Lại (chức vụ không có phẩm cấp thời phong kiến); lại

旧时没有品级的小公务人员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胥吏 xūlì

    - chức tư lại.

✪ 2. quan lại; quan

旧时泛指官史

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大吏 dàlì

    - quan to.

  • volume volume

    - 酷吏 kùlì

    - quan lại độc ác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 刀笔 dāobǐ

    - thư lại

  • volume volume

    - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • volume volume

    - 清廉 qīnglián de 官吏 guānlì

    - quan thanh liêm.

  • volume volume

    - 澄清 chéngqīng 吏治 lìzhì

    - quét sạch bọn quan liêu.

  • volume volume

    - 吏治 lìzhì 严明 yánmíng

    - quan chánh trực.

  • volume volume

    - 大吏 dàlì

    - quan to.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 纵容 zòngróng 墨吏 mòlì

    - Không thể dung túng việc tham ô.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 酷吏 kùlì

    - Hắn là một tên quan lại tàn bạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JLK (十中大)
    • Bảng mã:U+540F
    • Tần suất sử dụng:Cao