Đọc nhanh: 存身 (tồn thân). Ý nghĩa là: náu thân; nương thân; ẩn náu; nương tựa.
存身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. náu thân; nương thân; ẩn náu; nương tựa
安身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存身
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
身›