Đọc nhanh: 立足未定 (lập tú vị định). Ý nghĩa là: chân nâng.
立足未定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân nâng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立足未定
- 立足未稳
- chỗ đứng ổn định.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 有 坚定 的 立场
- Anh ấy có lập trường kiên định.
- 听 着 , 你 必须 立刻 做 决定
- Nghe đây, bạn phải quyết định ngay lập tức!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
未›
立›
足›