Đọc nhanh: 掏心窝子 (đào tâm oa tử). Ý nghĩa là: Móc hết tâm can; moi hết ruột gan; chân thành. Ví dụ : - 我想掏心窝子地跟大家说我的心里话 Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
掏心窝子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Móc hết tâm can; moi hết ruột gan; chân thành
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏心窝子
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
⺗›
心›
掏›
窝›