Đọc nhanh: 闹心 (náo tâm). Ý nghĩa là: bực tức hoặc khó chịu, cảm thấy buồn nôn.
✪ 1. bực tức hoặc khó chịu
to be vexed or annoyed
✪ 2. cảm thấy buồn nôn
to feel queasy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹心
- 别闹 了 , 小心 我 收拾 你
- Đừng ồn, cẩn thận không tôi xử lý bạn đấy.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 吓 , 这 不是 存心 闹 事儿 嘛
- Hả, đây chẳng phải là cố tình gây rối sao!
- 没心没肺 地 跳 , 没羞没臊 地笑 , 没日没夜 地玩 , 没完没了 的 闹
- Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.
- 市中心 的 街道 很 热闹
- Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
- 晚会 的 热闹 让 大家 开心
- Sự náo nhiệt của bữa tiệc mang lại niềm vui.
- 同志 们 这样 关心 你 , 你 还 闹情绪 , 象话 吗
- các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?
- 这 是 个 不 热闹 的 聚会 尽管如此 我 还是 玩得 很 开心
- Đó không phải là một bữa tiệc sôi động nhưng dù sao tôi vẫn có một khoảng thời gian vui chơi tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
闹›