Đọc nhanh: 窝火 (oa hoả). Ý nghĩa là: tích; nén giận.
窝火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích; nén giận
(窝火儿) 有委屈或烦恼而不能发泄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 这 事 真让人 窝火
- Điều này thực sự khó chịu.
- 怒火 在 胸口 窝 着
- Cơn tức giận dồn nén trong lồng ngực.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
窝›