Đọc nhanh: 突进 (đột tiến). Ý nghĩa là: tiến mạnh; đột tiến.
突进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến mạnh; đột tiến
集中兵力向一定方向或地区猛进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突进
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
- 突飞猛进
- vươn lên mạnh mẽ.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 小孩 突然 闯进 房间
- Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
突›
进›