Đọc nhanh: 猛进 (mãnh tiến). Ý nghĩa là: tiến mạnh. Ví dụ : - 高歌猛进。 cất cao lời ca, mạnh bước tiến.. - 突飞猛进。 vươn lên mạnh mẽ.
猛进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến mạnh
不怕困难,勇敢前进;很快地前进
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 突飞猛进
- vươn lên mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛进
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 突飞猛进
- vươn lên mạnh mẽ.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 比赛 进行 得 非常 猛烈
- Sự cạnh tranh rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猛›
进›