Đọc nhanh: 空心 (không tâm). Ý nghĩa là: rỗng ruột; xốp (cây cối); xọp; tầm phổng, ruột rỗng; bọng ruột, đói; bụng không. Ví dụ : - 大白菜空心了。 cây cải này bị rỗng ruột rồi.
空心 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rỗng ruột; xốp (cây cối); xọp; tầm phổng
树 干髓部 变空或蔬菜中心没长实
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
✪ 2. ruột rỗng; bọng ruột
东西的内部是空的
✪ 3. đói; bụng không
没吃东西; 空着肚子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空心
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 心宿 在 天空 闪亮
- Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
空›