Đọc nhanh: 穷途 (cùng đồ). Ý nghĩa là: đường cùng; ngõ cụt. Ví dụ : - 穷途末路 。 bước đường cùng.
穷途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường cùng; ngõ cụt
路的尽头, 比喻穷困的境况
- 穷途末路
- bước đường cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷途
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 日暮途穷
- bước đường cùng; hết đường xoay sở.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
途›