Đọc nhanh: 万无一失 (vạn vô nhất thất). Ý nghĩa là: không sơ hở; phải hết sức cẩn thận, chắc chắn; tuyệt đối không thể sai sót nhầm lẫn; không sơ hở tý nào.
万无一失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không sơ hở; phải hết sức cẩn thận, chắc chắn; tuyệt đối không thể sai sót nhầm lẫn; không sơ hở tý nào
绝对不会出差错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万无一失
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
万›
失›
无›