Đọc nhanh: 稳操在手 (ổn thao tại thủ). Ý nghĩa là: cầm lỏng.
稳操在手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm lỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳操在手
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 他们 在 操场上 跑步
- Họ đang chạy bộ trên sân tập.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他们 在 公园 里 动手 了
- Họ đã đánh nhau trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
手›
操›
稳›