Đọc nhanh: 老娘不稀罕 (lão nương bất hi hãn). Ý nghĩa là: Bà đây không thèm. Ví dụ : - 他以为他是谁呢,像他这样的人,老娘不稀罕 Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
老娘不稀罕 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bà đây không thèm
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老娘不稀罕
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 我 才 不 稀罕 这个 呢
- Tớ chả thèm cái này đâu.
- 他 的 才能 不算 稀罕
- Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
- 这么 好吃 的 桔子 , 他 竟然 说 不 稀罕
- Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
- 虽然 我 是 个 老娘们儿 , 我 的 见识 可不 比 你们 男人 低
- tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
娘›
稀›
罕›
老›