Đọc nhanh: 稀罕儿 (hi hãn nhi). Ý nghĩa là: việc lạ.
稀罕儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc lạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀罕儿
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 谁 希罕 你 那 玩意儿 , 我们 有的是
- ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 我 才 不 稀罕 这个 呢
- Tớ chả thèm cái này đâu.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 全区 人 都 来看 稀罕 儿
- Cả khu tới xem việc lạ.
- 这种 鸟 相当 稀罕
- Loại chim này khá hiếm.
- 这么 好吃 的 桔子 , 他 竟然 说 不 稀罕
- Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
稀›
罕›