Đọc nhanh: 罕 (hãn). Ý nghĩa là: hiếm; ít; ít có; hi hữu; hãn hữu, họ Hãn. Ví dụ : - 希罕 hiếm hoi. - 罕见 hiếm thấy. - 罕闻 ít nghe
罕 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm; ít; ít có; hi hữu; hãn hữu
稀少
- 希罕
- hiếm hoi
- 罕见
- hiếm thấy
- 罕闻
- ít nghe
- 罕有
- hiếm có
- 人迹罕至
- ít có người đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Hãn
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 我 才 不 稀罕 这个 呢
- Tớ chả thèm cái này đâu.
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
- 我 不 希罕 这行子
- tôi chả cần tới của nợ này.
- 我 在 新罕布什尔州 做过 实习 住院医生 呢
- Tôi đã cư trú ở New Hampshire.
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罕›