hǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hãn】

Đọc nhanh: (hãn). Ý nghĩa là: hiếm; ít; ít có; hi hữu; hãn hữu, họ Hãn. Ví dụ : - 希罕 hiếm hoi. - 罕见 hiếm thấy. - 罕闻 ít nghe

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiếm; ít; ít có; hi hữu; hãn hữu

稀少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希罕 xīhan

    - hiếm hoi

  • volume volume

    - 罕见 hǎnjiàn

    - hiếm thấy

  • volume volume

    - 罕闻 hǎnwén

    - ít nghe

  • volume volume

    - 罕有 hǎnyǒu

    - hiếm có

  • volume volume

    - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - ít có người đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Hãn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • volume volume

    - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • volume volume

    - cái 稀罕 xīhan 这个 zhègè ne

    - Tớ chả thèm cái này đâu.

  • volume volume

    - cái 稀罕 xīhan 卢克 lúkè de 傻帽 shǎmào 奖牌 jiǎngpái

    - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

  • volume volume

    - 希罕 xīhan 这行子 zhèhángzǐ

    - tôi chả cần tới của nợ này.

  • volume volume

    - zài 新罕布什尔州 xīnhǎnbùshíěrzhōu 做过 zuòguò 实习 shíxí 住院医生 zhùyuànyīshēng ne

    - Tôi đã cư trú ở New Hampshire.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó zài 南方 nánfāng shì 希罕 xīhan 东西 dōngxī

    - ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 小径 xiǎojìng 到达 dàodá le 寺庙 sìmiào

    - Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BCMJ (月金一十)
    • Bảng mã:U+7F55
    • Tần suất sử dụng:Cao