Đọc nhanh: 名字 (danh tự). Ý nghĩa là: tên; tên gọi. Ví dụ : - 他叫什么名字? Anh ấy tên là gì?. - 她想不起他的名字。 Cô ấy không nhớ ra tên của anh ấy.. - 我没听清她的名字。 Tôi không nghe rõ tên của cô ấy.
名字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên; tên gọi
指人或事物的称谓,或做某事时用来作依据的称号。
- 他 叫 什么 名字 ?
- Anh ấy tên là gì?
- 她 想不起 他 的 名字
- Cô ấy không nhớ ra tên của anh ấy.
- 我 没 听 清 她 的 名字
- Tôi không nghe rõ tên của cô ấy.
- 我 的 名字 是 玛丽
- Tên của tôi là Mary.
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 她 忘记 了 自己 的 名字
- Cô ấy quên tên mình rồi.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 名字 với từ khác
✪ 1. 贵姓 vs 名字 vs 姓
"贵姓" là kính ngữ, được dùng khi lần đầu tiên gặp mặt hỏi thăm tên họ của đối phương; "姓" là chữ thể hiện gia tộc, họ của người Trung Quốc đại đa số là một từ, thiểu số là hai từ ; "名字" thường là một từ hoặc hai từ.
Tên của người Trung Quốc là họ ở trước, tên ở sau.
Ví dụ "王伟国", "王" là họ, "伟国" là tên.
Trong văn nói "名字" bao gồm họ và tên.
Ví dụ như : (Hỏi: 你叫什么名字?; Trả lời: 我叫王伟国"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名字
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 他 的 名字 入围 了 名单
- Anh ấy đã được chọn vào danh sách.
- 他 在 钢笔 上刻 了 自己 的 名字
- Anh ấy khắc tên mình lên bút máy.
- 他 叫 什么 名字 ?
- Anh ấy tên là gì?
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 他 的 名字 我 怎么 也 想不起来
- Tôi không tài nào nhớ nổi tên anh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
字›