Đọc nhanh: 名称 (danh xưng). Ý nghĩa là: tên; tên gọi. Ví dụ : - 这个公司的名称是“华为”。 Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.. - 我们需要更改项目的名称。 Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.. - 你知道这个地方的名称吗? Bạn có biết tên của nơi này không?
名称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên; tên gọi
事物或者组织的名字、称呼
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 我们 需要 更改 项目 的 名称
- Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 名称
✪ 1. Định ngữ + (的) + 名称
"名称" vai trò định ngữ
- 请 确认 一下 药品 名称
- Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.
- 这家 公司 名称 很 有名
- Tên của công ty này rất nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名称
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
- 每个 星宿 都 有 自己 的 名称
- Mỗi tinh tú đều có tên gọi riêng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
称›