Đọc nhanh: 称号 (xưng hiệu). Ý nghĩa là: danh hiệu; tước vị; tên; danh tánh; tước hiệu; danh nghĩa; tiếng tăm; bổ nhiệm; chỉ định; gọi tên; mệnh danh; xưng hiệu. Ví dụ : - 他获得了先进工作者的称号。 anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
称号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh hiệu; tước vị; tên; danh tánh; tước hiệu; danh nghĩa; tiếng tăm; bổ nhiệm; chỉ định; gọi tên; mệnh danh; xưng hiệu
赋予某人、某单位或某事物的名称 (多用于光荣的)
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
So sánh, Phân biệt 称号 với từ khác
✪ 1. 称呼 vs 称号
"称呼" vừa là động từ, vừa là danh từ, có thể làm vị ngữ, "称号" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称号
- 学校 授予 他 优秀学生 的 称号
- Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 他 得到 了 优秀员工 的 称号
- Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 由于 学习 努力 认真 , 因此 他 拿到 三好学生 的 称号
- Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
称›